Có 2 kết quả:

恶梦 ác mộng惡夢 ác mộng

1/2

ác mộng

giản thể

Từ điển phổ thông

cơn ác mộng

Bình luận 0

ác mộng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơn ác mộng

Từ điển trích dẫn

1. Mộng thấy điều đáng sợ hoặc chẳng lành. ◇Hậu Hán Thư : “Kì thê sác ác mộng, hựu đa kiến quái biến” , (Bành Sủng truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấc mơ xấu, thấy những điều ghê gớm.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0