Từ điển phổ thông
cơn ác mộng
Từ điển trích dẫn
1. Mộng thấy điều đáng sợ hoặc chẳng lành. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Kì thê sác ác mộng, hựu đa kiến quái biến” 其妻數惡夢, 又多見怪變 (Bành Sủng truyện 彭寵傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấc mơ xấu, thấy những điều ghê gớm.